Trang chủ
 
Thông tin Canađa
 
Tài chính
 
Xin Visa
 
Các dịch vụ cho sinh viên
 
Tại sao nên du học Canada? Hệ thống giáo dục Canada Kinh tế Lịch sử Khí hậu Chính phủ Du lịch
Tìm trường
Chọn loại trường và click “Go”
-- or --

Chúc năng Tìm kiếm tiên tiến

* Không biết chọn loại nào?Click tại đây..
 

Để có thêm thông tin về các sự kiện của CECN trong khu vực của bạn, Đăng ký ngay.

Khí hậu
 

Khí hậu

Canada được biết đến nhiều bởi khí hậu lạnh và băng tuyết, nhưng trên thực tế khí hậu của Canada cũng khá đa dạng như chính phong cảnh ở Canada. Về cơ bản, Canada có bốn mùa rõ rệt, đặc biệt ở các vùng dân cư đông đúc hơn dọc biên giới Hoa Kỳ. Nhiệt độ mùa hè vào ban ngày có thể lên tới 35˚C và cao hơn, trong khi vào mùa đông nhiệt độ có thể giảm xuống -25˚C.  Bình thường, nhiệt độ ôn hòa hơn vào mùa xuân và mùa thu.

Vùng thảo nguyên vào mùa hè thường khô và nóng, nhưng lại ẩm hơn ở vùng trung nguyên Canada và đặc biệt ôn hòa ở vùng duyên hải. Mùa xuân thường là mùa dễ chịu nhất tại Canada. Mùa thu ở Canada thường lạnh và khô nhưng mùa thu được làm nổi bật bởi lá cây thường chuyển sang màu cam và đỏ.

Mùa đông ở Canada thường lạnh và có tuyết rơi, dù vậy vùng nam Alberta thường có gió  thổi từ núi Rocky ở Tây nam nước Mỹ làm cho tuyết tan và thời tiết trở nên ấm.Các thành phố thuộc vùng duyên hải phía tây như Vancouver hay Victoria, mùa đông thường ôn hòa và đôi khi có mưa.

Với hệ thống cơ sở hạ tầng được trang bị lò sưởi từ nhà riêng đến trường học, công sở và giao thông công cộng, người dân Canada đã có thể yên tâm nhiều hơn khi nhiệt độ hạ xuống thấp. Ngoài ra một số thành phố còn lắp đặt lò sưởi cho các lối đi bộ từ các tòa nhà đến trường học.

 

   Average Daily Temperature (Celcius)

City

J F M A M J J A S O N D

Vancouver

3.0 4.7 6.3 8.8 12.1 15.2 17.2 17.4 14.3 10.0 6.0 3.5

Calgary

-9.6 -6.3 -2.5 4.1 9.7 14.0 16.4 15.7 10.6 5.7 -3.0 -8.3

Edmonton

-14.2 -10.8 -5.4 3.7 10.3 14.2 16.0 15.0 9.9 4.6 -5.7 -12.2

Saskatoon

-17.5 -13.9 -7.0 3.9 11.5 16.2 18.6 17.4 11.2 4.8 -6.0 -14.7

Regina

-16.5 -12.9 -6.0 4.1 11.4 16.4 19.1 18.1 11.6 5.1 -5.1 -13.6

Winnipeg

-18.3 -15.1 -7.0 3.8 11.6 16.9 19.8 18.3 12.4 5.7 -4.7 -14.6

Toronto

-4.5 -3.8 1.0 7.5 13.8 18.9 22.1 21.1 16.9 10.7 4.9 -1.5

Ottawa

-10.7 -9.2 -2.6 5.9 13.0 18.1 20.8 19.4 14.7 8.3 1.5 -7.2

Québec City

-12.4 -11.0 -4.6 3.3 10.8 16.3 19.1 17.6 12.5 6.5 -0.5 -9.1

Halifax

-5.8 -6.0 -1.7 3.6 9.4 14.7 18.3 18.1 13.8 8.5 3.2 -3.0

Charlottetown

-7.2 -7.5 -3.0 2.7 9.2 14.8 18.8 18.4 14.0 8.6 3.1 -3.6

St. John's

-4.0 -4.6 -2.0 1.8 6.4 11.3 15.8 15.6 11.8 7.3 3.3 -1.4

Fredericton

-9.6 -8.5 -2.5 4.0 10.8 16.2 19.3 18.3 13.0 7.3 1.2 -6.6

Thêm thông tin về Canada: Chính phủ »